Khóa học
Đặc điểm:
•
Giáo
viên thân thiện và tận tâm trong giảng dạy
•
Có
nhiều lớp học nhỏ
•
Có
chứng nhận bởi Bộ giáo dục Đài Loan
•
Các
hoạt động trao đổi văn hóa rất phong phú và đa dạng
•
Dạy
kèm sau giờ học miễn phí
•
Nhiều
cơ hội giao lưu học hỏi với các sinh viên quốc tế
Chương trình giảng dạy
•
Tiếng
Trung giao tiếp
•
Học chữ
Hán và phát âm (dùng pinyin)
•
Dạy đọc
và viết chữ Hán
•
Trải nghiệm
truyền thống, văn hóa của Đài Loan
•
Luyện thi
TOFCL
•
Thực hành
tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
Chi phí
•
19,200 NT
cho chương trình học hè
•
23,625 NT
cho chương trình học kéo dài 9 tuần
•
Chi phí bảo
hiểm cho sinh viên đăng ký học cả học kỳ
•
Chi phí
cho sách vở, chỗ ở và các bữa ăn không bao gồm trong học phí được liệt kê ở
trên
Phương pháp giảng dạy
•
Các chương trình học cả ngày chuyên
sâu dành cho giáo dục và học tập
•
Sử dụng video, phim hoạt hình, bài
hát trong việc giảng dạy và học tập trong lớp
•
15 giờ học trong tuần
•
Nhiều lớp học nhỏ với quy mô chỉ
5-8 người
•
Tiêu chuẩn của chương trình giảng dạy
được thiết kế phù hợp với trình độ tiếng Trung của từng cá nhân.
Các lớp học
Khóa học
|
Giờ/tuần
|
Đọc, viết tiếng Trung
|
4
|
Hội thoại tiếng Trung
|
2
|
Luyện tập nghe và nói tiếng Trung
|
2
|
Văn hóa Đài Loan
|
3
|
Viết chữ Hán
|
2
|
Phát âm
|
2
|
I. Trình độ bắt đầu
Tên khóa học và giờ học
|
Mục tiêu khóa học
|
Mục tiêu cụ thể
|
Nội dung
|
Thực hành nghe và nói tiếng
Trung (I)(II)
3 giờ
|
Khóa học cung cấp cho người học:
1. Khả năng nghe-hiểu tiếng Trung ở mức độ đơn giản
2. Khả năng nói tiếng Trung ở mức độ đơn giản
|
1-1 Học viên có thể hiểu 800 từ vựng cơ bản, cần thiết trong đời sống
hàng ngày
1-2 Học viên có thể hiểu được những đoạn hội thoại ngắn và chậm
2-1 Học viên có thể sử dụng những từ vựng đơn giản để diễn tả các vấn
đề trong cuộc sống hàng ngày
2-2 Học viên có thể sử dụng tiếng Trung để hỏi và trả lời những chủ đề
đơn giản
|
1. Học viên có thể biết 800 từ
vựng
2. Kết quả học tập được thể hiện
việc học viên có thể giao tiếp sơ cấp bằng tiếng Trung
|
Luyện thi TOCFL (I)(II)
3 giờ
|
Khóa học nhằm cung cấp cho học viên:
1. Từ vựng cho kì thi TOCFL trình độ B và A
2. Khả năng thi đỗ chứng chỉ TOCFL trình độ A
|
1-1
Học viên có thể sử dụng thành thạo từ vựng trong
TOCFL trình độ A
2-1 Học viên làm quen với dạng đề nghe, nói trong TOCFL trình độ
A.
2-2 Học viên làm quen với dạng đề nói và viết trong TOCFL trình độ A.
|
1. Học viên có thể biết 800 từ
vựng
2
Học viên phải vượt qua kì thi thử trình độ A cấp
độ
|
Đọc và ngữ pháp tiếng Trung
(I)(II)
3 giờ
|
Khóa học nhằm cung cấp cho học viên:
1. Khả năng đọc hiểu ở trình độ mới bắt đầu
2. Khả năng sử dụng ngữ pháp ở trình độ bắt đầu
|
1-1 Học viên có thể hiểu được những đoạn văn ngắn và đơn giản
trong cuộc sống hàng ngày
1-2 Học viên đọc hiểu được ý nghĩa của những câu văn đơn giản
2-1 Học viên có thể sử dụng cấu trúc câu đơn giản để xây dựng câu
2-2 Học viên hiểu được cách viết chữ Hán
|
1. Học viên có thể biết 800 từ
vựng
2. Học viên có thể học ít nhất 200
cấu trúc câu
|
Viết chữ Hán (I)(II)
3 giờ
|
Khóa học nhằm cung cấp cho học viên:
1. Khả năng viết chữ Hán trình độ sơ cấp
2. Khả năng nhận biết chữ Hán trình độ sơ cấp
|
1-1 Học viên có thể hiểu được thứ tự viết các nét chữ Hán
1-2 Học viên hiểu được các thành phần trong kí tự của chữ Hán
2-1 Học viên có thể hiểu được ý nghĩa các kí tự trong chữ Hán
2-2 Học viên có thể nhận biết và đánh máy được chữ Hán
|
1. Học viên có thể viết được 800 từ
vựng.
2. Kết quả học tập được thể hiện
qua việc học viên có thể đánh máy được chữ Hán
|
Giao tiếp và phát âm tiếng
Trung (I)(II)
3 giờ
|
Khóa học nhằm cung cấp cho học viên:
1. Khả năng phát âm sơ cấp
2. Khả năng giao tiếp, hội thoại sơ cấp
|
1-1 Học viên được làm quen với các quy tắc trong pinyin và cách
phát âm.
1-2 Học viên có thể hiểu và cách thanh dấu trong tiếng Trung và
cách chuyển dấu
2-1 Học viên có thể xây dựng được những đoạn hội thoại đơn giản
2-2 Học viên có thể hiểu được nội dung những đoạn hội thoại ngắn
|
1. Học viên có thể biết 800 từ
vựng
2. Kết quả học tập của học viên
được thể hiện qua việc họ có thể xây dựng được những đoạn hội thoại
|
II. Trình độ cơ bản
Tên khóa
học và giờ học
|
Mục
tiêu khóa học
|
Mục tiêu
cụ thể
|
Nội dung
|
Thực hành nghe tiếng Trung
(I)(II)
3 giờ
|
Khóa học cung cấp cho người học:
1.Khả năng nghe hiểu tiếng Trung cơ bản
2. Khả năng sử dụng những cấu trúc câu tiếng Trung cơ bản
|
1-1 Học viên có thể hiểu được những điểm chính trong những vấn đề
quen thuộc
1-2 Học viên có thể nắm được những thông tin chính, quan trọng
trong các chủ đề học
2-1 Học viên có thể hiểu được ý nghĩa của những câu có cấu trúc
phức tạp
2-2 Học viên có thể sử dụng cấu trúc câu phức tạp hơn để trả lời câu
hỏi
|
1. Học viên phải học 2500 từ vựng.
2. Học viên phải vượt qua kì thi
mô phỏng của TOCFL trình độ B cấp độ 3.
|
Luyện kĩ năng đọc TOCFL (I)(II)
3 giờ
|
Khóa học nhằm giúp học viên có khả năng vượt qua được bài thi đọc của
TOCFL trình độ B cấp độ 3.
|
1. Học viên có thể hiểu từ vựng trong bài thi của TOCFL trình độ
B.
2. Học viên có thể nâng cao tốc độ đọc hiểu
3. Học viên có thể nắm được các dạng đề thi đọc trong bài thi của
TOCFL trình độ B cấp độ
|
1. Học viên phải học 2500 từ vựng.
2. Học viên phải vượt qua kì thi
mô phỏng của TOCFL trình độ B cấp độ 3.
|
Giao tiếp và ngữ pháp tiếng
Trung (I)(II)
3 giờ
|
Khóa học cung cấp cho người học:
1. Khả năng giao tiếp những đoạn hội thoại đơn giản
2. Nắm vững ngữ pháp cơ bản
|
1-1 Học viên có thể thuyết trình về các kế hoạch, các sự kiện một
cách trôi chảy.
1-2 Học viên có thể trình bày ngắn gọn lí do cho những quan điểm
và kế hoạch của họ.
2-1 Học viên có thể sử dụng đúng ngữ pháp để diễn đạt về những ý
tưởng, quan điểm
2-2 Học viên có thể sử dụng được những câu phức tạp để giao
tiếp, hội thoại.
|
1. Học viên phải học 2500 từ vựng.
2. Học viên có thể thể hiện kết
quả học tập qua hoạt động biểu diễn văn nghệ bằng tiếng Trung.
3. Học viên phải vượt qua kì thi
mô phỏng của TOCFL trình độ B cấp độ 3.
|
Đọc viết chữ Hán (I)(II)
3 giờ
|
Khóa học cung cấp cho người học:
1.Khả năng đọc hiểu cơ bản
2. Khả năng viết tiếng Trung cơ bản
|
1-1 Học viên có thể học kiến thức thông qua những chủ đề họ yêu
thích.
1-2 Học viên có thể hiểu được những văn bản thực tế, đơn giản
2-1 Học viên có thể viết được những câu văn hoàn chỉnh để diễn
đạt quan điểm, suy nghĩ.
2-2 Học viên có thể viết các câu văn một cách chi tiết, hoàn
chỉnh khi miêu tả về trải nghiệm, cảm xúc và các sự việc.
|
1. Học viên phải học 2500 từ vựng.
2. Học viên phải vượt qua kì thi
mô phỏng của TOCFL trình độ B cấp độ 3.
|
Tiếng Trung trong giao tiếp
hàng ngày (I)(II)
3 giờ
|
Khóa học nhằm mục đích giúp học viên đạt được khả năng nghe, nói, đọc,
viết tiếng Trung cơ bản.
|
1. Học viên có thể sử dụng những câu nói thông dụng trong đời sống hàng
ngày để giao tiếp với đối phương.
2. Học viên có thể hiểu những chữ Hán thông dụng trong đời sống hàng
ngày.
3. Học viên có thể hiểu các văn bản liên quan đến cuộc sống hàng ngày.
|
1. Học viên phải học 2500 từ vựng.
2. Học viên có thể thể hiện kết
quả học tập qua hoạt động biểu diễn văn nghệ bằng tiếng Trung.
|
III. Trình độ trung cấp
Tên khóa
học và giờ học
|
Mục tiêu
khóa học
|
Mục tiêu
cụ thể
|
Nội dung
|
Nghe nói tiếng Trung trình độ
trung cấp (I)(II)
3 giờ
|
Khóa học cung cấp cho người học:
1. Khả năng nghe hiểu ở trình độ trung cấp.
2. Khả năng diễn đạt, nói tiếng trung trình độ trung cấp.
|
1-1 Học viên có thể hiểu được những khái niệm trừu tượng hoặc cụ
thể trong tiếng Trung.
1-2 Học viên có thể hiểu được ý chính trong những đoạn hội thoại
phức cả về từ ngữ lẫn cấu trúc ngữ pháp trong câu.
2-1 Học viên có thể biểu đạt một cách chi tiết về các chủ đề họ
quan tâm hay yêu thích.
2-2 Học viên có thể cùng xây dựng các chủ đề tranh luận, mở rộng
và củng cố các quan điểm của họ với các ví dụ liên quan.
|
1. Học viên phải học 5000 từ vựng.
2. Học viên phải vượt qua kì thi
mô phỏng của TOCFL phần thi nghe trình độ B cấp độ 4.
|
Luyện đọc và tăng cường từ vựng
tiếng Trung (I)(II)
3 giờ
|
Khóa học cung cấp cho người học:
1. Khả năng đọc hiểu trình độ trung cấp
2. Khả năng sử dụng từ vựng ở trình độ trung cấp
|
1-1 Học viên có thể sử dụng kĩ năng đọc hiểu để tìm ra nội dung
chính trong bài luận.
1-2 Học viên có thể vận dụng các chiến lược đọc khác nhau và tốc
độ đọc hiểu khác nhau trong từng văn bản.
2-1 Học viên có thể phán đoán được ý nghĩa của từ thông qua văn
cảnh trong văn bản.
2-2 Học viên có thể hiểu và đối chiếu cách sử dụng của các từ
đồng nghĩa.
|
1.
Học viên phải học 5000 từ vựng.
2. Học viên phải vượt qua kì thi
mô phỏng của TOCFL phần thi viết trình độ B cấp độ 4.
|
Viết tiếng Trung trình độ Trung
cấp (I)(II)
3 giờ
|
Khóa học nhằm giúp sinh viên tăng cường khả năng viết chữ Hán.
|
1. Học viên có thể tóm tắt được những bài báo, văn bản.
2. Học viên có thể viết về quan điểm của bản thân đối với các văn bản
có sẵn.
3. Học viên có thể nhận biết được cấu trúc cơ bản trong một bài viết.
|
1. Học viên phải học 5000 từ vựng.
2. Học viên phải vượt qua kì thi
mô phỏng của TOCFL phần thi viết trình độ B cấp độ 4.
|
Tiếng trung giao tiếp và văn
hóa Đài Loan(I)(II)
3 giờ
|
Khóa học cung cấp cho học viên:
1. Các chủ đề liên quan đến văn hóa Đài Loan
2. Khả năng tham giao tiếp tiếng trung trình độ trung cấp.
|
1-1 Học viên được tìm hiểu về văn hóa ẩm thực, các lễ hội truyền
thống ở Đài Loan…
1-2 Học viên có thể diễn đạt ý kiến, quan điểm cá nhân về các chủ
đề liên quan đến văn hóa.
2-1 Học viên có thể giới thiệu về những điểm khác và giống nhau
trong văn hóa các nước.
2-2 Học viên được tham gia thảo luận về mối quan hệ giữa văn hóa
và cuộc sống.
|
1. Học viên phải học 5000 từ vựng.
2. Kết quả học tập của học viên
được thể hiện thông qua bài phát biểu, thuyết trình bằng tiếng Trung.
|
Tiếng Trung ứng dụng (I)(II)
3 giờ
|
Khóa học nhằm cung cấp cho học viên 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết
tiếng Trung.
|
1. Học viên được tham gia vào các tình huống giả định để đưa ra
các phương án giải quyết.
2. Học viên có thể sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với đối phương và
hoàn thành bài tập liên quan được giao.
3. Học viên có thể hiểu được sự khác biết giữa việc sử dụng từ ngữ
trong giao tiếp và văn viết.
|
1. Học viên phải học 5000 từ vựng.
2. Học viên thể hiện kết quả học
tập qua việc tham gia đóng kịch hoặc tiết mục văn nghệ.
|